Từ điển Thiều Chửu
菲 - phỉ/phi
① Rau phỉ, củ cải. ||② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn. ||③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
菲 - phi
① (hoá) Phenan-trene; ② Hoa cỏ đẹp; ③ Thơm, hương thơm: 芳菲 Hương thơm của hoa cỏ Xem 菲 [fâi].

Từ điển Trần Văn Chánh
菲 - phỉ
① Rau phỉ (loại rau cải có củ); ② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菲 - phi
Xem Phi phi 菲菲 — Một âm khác là Phỉ. Xem Phỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菲 - phỉ
Tên một loài rau — Mỏng manh.


芬菲 - phân phi || 菲菲 - phi phi || 菲葑 - phỉ phong || 芳菲 - phương phi ||